Các loại phí giao dịch trên sàn Binance bao gồm phí giao dịch Spot, Futures, P2P, Liquid Swap. Các loại lãi suất bao gồm lãi suất vay Margin, lãi suất vay thế chấp...Các loại phí và lãi suất này đang được Binance tính cho người dùng như thế nào, hãy cùng tìm hiểu nhé.
Các mức phí giao dịch và lãi suất sẽ phụ thuộc vào cấp độ Vip của người dùng trên sàn Binance. Mức phí giao dịch cơ bản tương ứng với Vip 0, mức phí và lãi suất ưu đãi tốt nhất tương ứng với cấp độ Vip 9, Vip 9 là cấp độ Vip cao nhất trên sàn Binance. Cấp độ Vip của người dùng Binance càng cao thì phí giao dịch và lãi suất vay Binance càng thấp.
Cấp độ Vip hiện nay trên sàn Binance được qui định từ Vip 0 đến Vip 9. Cấp độ Vip được tính dựa trên khối lượng giao dịch tích luỹ hàng tháng trên từng thị trường và được qui đổi ra khối lượng Bitcoin(BTC) và số lượng nắm giữ BNB trong tài khoản. Ví dụ nếu bạn muốn trở thành Vip 1 trên thị trường Spot thì bạn phải duy trì khối lượng giao dịch là >= 50 BTC/tháng, và trong tài khoản Binance bạn phải có ít nhất là 50 BNB. Cụ thể như sau:
Cấp độ Vip Binance
Cấp độ Vip thị trường Spot
Khối lượng giao dịch Spot, tính theo BTC trong 30 ngày
Vip 0 : Khối lượng giao dịch <50BTC hoặc nắm giữ >=0 BNB
Vip 1 : Khối lượng giao dịch >=50 BTC và nắm giữ >= 50 BNB
Vip 2 : Khối lượng giao dịch >=500 BTC và nắm giữ >= 200 BNB
Vip 3 : Khối lượng giao dịch >=1,500 BTC và nắm giữ >= 500 BNB
Vip 4 : Khối lượng giao dịch >=4,500 BTC và nắm giữ >= 1,000 BNB
Vip 5 : Khối lượng giao dịch >=10,000 BTC và nắm giữ >= 2,000 BNB
Vip 6 : Khối lượng giao dịch >=20,000 BTC và nắm giữ >= 3,500 BNB
Vip 7 : Khối lượng giao dịch >=40,000 BTC và nắm giữ >= 6,000 BNB
Vip 8 : Khối lượng giao dịch >=80,000 BTC và nắm giữ >= 9,000 BNB
Vip 9 : Khối lượng giao dịch >=150,000 BTC và nắm giữ >= 11,000 BNB
Cấp độ Vip thị trường Futures - Hợp Đồng Tương Lai
Khối lượng giao dịch Futures, tính theo BTC trong 30 ngày
Vip 0 : Khối lượng giao dịch <250BTC hoặc nắm giữ >=0 BNB
Vip 1 : Khối lượng giao dịch >=250 BTC và nắm giữ >= 50 BNB
Vip 2 : Khối lượng giao dịch >=2,500 BTC và nắm giữ >= 200 BNB
Vip 3 : Khối lượng giao dịch >=7,500 BTC và nắm giữ >= 500 BNB
Vip 4 : Khối lượng giao dịch >=22,500 BTC và nắm giữ >= 1,000 BNB
Vip 5 : Khối lượng giao dịch >=50,000 BTC và nắm giữ >= 2,000 BNB
Vip 6 : Khối lượng giao dịch >=100,000 BTC và nắm giữ >= 3,500 BNB
Vip 7 : Khối lượng giao dịch >=200,000 BTC và nắm giữ >= 6,000 BNB
Vip 8 : Khối lượng giao dịch >=400,000 BTC và nắm giữ >= 9,000 BNB
Vip 9 : Khối lượng giao dịch >=750,000 BTC và nắm giữ >= 11,000 BNB
Để đạt các mức Vip từ 1 đến 9 bạn phải thoả 2 điều kiện về Khối lượng giao dịch và số lượng BNB nắm giữ.
Điều kiện 1: Mỗi lần bạn mua hoặc bán đều được tính là khối lượng giao dịch, ví dụ bạn mua 1 BTC và bán 1 BTC trong 1 ngày thì khối lượng giao dịch trong ngày của bạn là 2 BTC
Điều kiện 2: Số lượng BNB nắm giữ, điều kiện này đơn giản hơn, bạn chỉ cần mua BNB và giữ trong tài khoản.
Mức Phí Giao Dịch thị trường Spot - Giao Ngay
Mức phí giao dịch thị trường Spot có 10 mức tương ứng vớp 10 cấp độ Vip như sau:
Phí giao dịch Vip 0 : Maker = Taker = 0.1%
Phí giao dịch Vip 1 : Maker = 0.09% , Taker = 0.1%
Phí giao dịch Vip 2 : Maker = 0.08% , Taker = 0.1%
Phí giao dịch Vip 3 : Maker = 0.07% , Taker = 0.1%
Phí giao dịch Vip 4 : Maker = 0.07% , Taker = 0.09%
Phí giao dịch Vip 5 : Maker = 0.06% , Taker = 0.08%
Phí giao dịch Vip 6 : Maker = 0.05% , Taker = 0.07%
Phí giao dịch Vip 7 : Maker = 0.04% , Taker = 0.06%
Phí giao dịch Vip 8 : Maker = 0.03% , Taker = 0.05%
Phí giao dịch Vip 9 : Maker = 0.02% , Taker = 0.04%
Nếu dùng BNB để trả phí giao dịch bạn sẽ được chiết khấu 25% trên tất cả các mức phí trên

Trong mỗi giao dịch bạn chỉ là Maker hoặc là Taker, Tìm hiểu thêm Maker, Taker là gì?
Tìm hiểu thêm về giao dịch Spot
Mức Phí Giao Dịch thị trường Futures - Hợp Đồng Tương Lai Binance
Trên Binance Futures có hai loại thị trường hợp đồng tương lai đó là USDⓈ-M và COIN-M nên mức phí ở hai thị trường này khác nhau:
Phí giao dịch Futures Binance - Hợp Đồng tương lai USDⓈ-M
Phí giao dịch Vip 0 : Maker = 0.02% Taker = 0.04%
Phí giao dịch Vip 1 : Maker = 0.016% , Taker = 0.04%
Phí giao dịch Vip 2 : Maker = 0.014% , Taker = 0.035%
Phí giao dịch Vip 3 : Maker = 0.012% , Taker = 0.032%
Phí giao dịch Vip 4 : Maker = 0.01% , Taker = 0.03%
Phí giao dịch Vip 5 : Maker = 0.008% , Taker = 0.027%
Phí giao dịch Vip 6 : Maker = 0.006% , Taker = 0.025%
Phí giao dịch Vip 7 : Maker = 0.004% , Taker = 0.022%
Phí giao dịch Vip 8 : Maker = 0.002% , Taker = 0.02%
Phí giao dịch Vip 9 : Maker = 0.0% , Taker = 0.017%
Nếu dùng BNB để trả phí giao dịch bạn sẽ được chiết khấu 10% trên tất cả các mức phí trên

Phí giao dịch Futures Binance - Hợp Đồng tương lai COIN-M
Phí giao dịch Vip 0 : Maker = 0.01% Taker = 0.05%
Phí giao dịch Vip 1 : Maker = 0.008% , Taker = 0.045%
Phí giao dịch Vip 2 : Maker = 0.005% , Taker = 0.04%
Phí giao dịch Vip 3 : Maker = 0.003% , Taker = 0.03%
Phí giao dịch Vip 4 : Maker = 0.0% , Taker = 0.025%
Phí giao dịch Vip 5 : Maker = -0.005% , Taker = 0.024%
Phí giao dịch Vip 6 : Maker = -0.006% , Taker = 0.024%
Phí giao dịch Vip 7 : Maker = -0.007% , Taker = 0.024%
Phí giao dịch Vip 8 : Maker = -0.008% , Taker = 0.024%
Phí giao dịch Vip 9 : Maker = -0.009% , Taker = 0.024%

Từ cấp độ Vip 5, phí giao dịch Maker Coin-M Futures ở mức âm(-), có nghĩ là bạn được thêm tiền cho mỗi giao dịch Maker
Tìm hiểu thêm về giao dịch Futures
Lãi Suất Vay Margin - Giao Dịch Ký Quỹ
Lãi suất vay Margin hay còn gọi là lãi suất vay giao dịch ký quỹ, lãi suất cũng được tính theo cấp độ Vip từ 0-9, cấp độ Vip này căn cứ trên cấp độ Vip của giao dịch thị trường Spot.
Tham khảo giao dịch Margin
Lãi suất vay Margin được tính theo ngày và giờ, sau đây là lãi suất vay margin của các đồng tiền phổ biến trên thị trường:
Lãi suất vay dành cho Vip 0 : BTC là 0.05%, ETH là 0.03%, USDT là 0.07%
Lãi suất vay dành cho Vip 1 : BTC là 0.0475%, ETH là 0.0285%, USDT là 0.0665%
Lãi suất vay dành cho Vip 2 : BTC là 0.0475%, ETH là 0.0285%, USDT là 0.0665%
Lãi suất vay dành cho Vip 3 : BTC là 0.045%, ETH là 0.027%, USDT là 0.063%
Lãi suất vay dành cho Vip 4 : BTC là 0.045%, ETH là 0.027%, USDT là 0.063%
Lãi suất vay dành cho Vip 5 : BTC là 0.045%, ETH là 0.027%, USDT là 0.063%
Lãi suất vay dành cho Vip 6 : BTC là 0.0425%, ETH là 0.0255%,USDT là 0.0595%
Lãi suất vay dành cho Vip 7 : BTC là 0.0425%, ETH là 0.0255%, USDT là 0.0595%
Lãi suất vay dành cho Vip 8 : BTC là 0.04%, ETH là 0.024%, USDT là 0.056%
Lãi suất vay dành cho Vip 9 : BTC là 0.04%, ETH là 0.024%, USDT là 0.056%
Tham khảo lãi suất vay margin một số đồng coin khác

Lãi suất vay thế chấp(Loan)
Trên Binance cung cấp dịch vụ vay thế chấp. Bạn có thể thế chấp BTC, ETH, EUR, BNB, ADA, CAKE...để vay nhiều đồng tiền khác như BUSD, USDT, 1inch, BTC…với hạn mức lên đến 900,000 USDT
Lãi suất vay thế chấp cũng được tính theo ngày và theo giờ dao động từ cao đến thấp tương ứng với từng cấp độ Vip từ 0.24% tương ứng với Vip 0 và chỉ còn 0.048% tương ứng với Vip 9.
Lãi suất vay tham khảo theo từng cấp độ Vip đối với hình thức thế chấp bằng BTC, ETH và EUR

Phí giao dịch Binance Liquid Swap
Binance Liquid Swap là phí giao dịch khi hệ thống thực hiện chuyển đổi các cặp coin khi người dùng thêm thanh khoản vào Pool để nhận thưởng. Mức phí giao dịch Liquid Swap cũng được tính theo cấp độ Vip từ 0 đến 9. Tham khảo mức phí của cặp BTC/USDT từ 0.2% cho Vip 0 và chỉ còn 0.06% cho Vip 9:

Tham khảo Binance Liquid Swap
Phí giao dịch thị trường P2P
Đối với thị trường P2P hiện nay Binance chỉ tính phí giao dịch đối với Maker( Đại Lý), Taker( Người dùng) hiện không tính phí giao dịch.
Biểu phí giao dịch P2P:

Tìm hiểu giao dịch P2P
Trên đây là tổng hợp tất cả các loại phí giao dịch và lãi suất vay theo từng cấp độ Vip được cập nhật mới nhất trên sàn Binance. Bạn hãy tận dụng bằng cách nâng cấp cấp độ Vip của mình để hưởng những ưu đãi về phí giao dịch cũng như lãi suất vay tiền trên Binance nhé.